Có 2 kết quả:
執政 chấp chính • 执政 chấp chính
phồn thể
Từ điển phổ thông
chấp chính, có quyền lực
Từ điển trích dẫn
1. Nắm giữ quyền chính, chưởng quản chính sự.
2. Người cầm quyền. ◇Vương An Thạch 王安石: “Bình cư bế môn, tuy chấp chính, phi công sự bất triếp kiến dã” 平居閉門, 雖執政, 非公事不輒見也 (Nội Hàn Trầm công mộ chí minh 內翰沈公墓志銘).
3. Người chủ quản một công việc nào đó.
2. Người cầm quyền. ◇Vương An Thạch 王安石: “Bình cư bế môn, tuy chấp chính, phi công sự bất triếp kiến dã” 平居閉門, 雖執政, 非公事不輒見也 (Nội Hàn Trầm công mộ chí minh 內翰沈公墓志銘).
3. Người chủ quản một công việc nào đó.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
chấp chính, có quyền lực
Bình luận 0