Có 2 kết quả:

執政 chấp chính执政 chấp chính

1/2

chấp chính

phồn thể

Từ điển phổ thông

chấp chính, có quyền lực

Từ điển trích dẫn

1. Nắm giữ quyền chính, chưởng quản chính sự.
2. Người cầm quyền. ◇Vương An Thạch : “Bình cư bế môn, tuy chấp chính, phi công sự bất triếp kiến dã” , , (Nội Hàn Trầm công mộ chí minh ).
3. Người chủ quản một công việc nào đó.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chấp chính

giản thể

Từ điển phổ thông

chấp chính, có quyền lực

Bình luận 0